Characters remaining: 500/500
Translation

bơm

Academic
Friendly

Từ "bơm" trong tiếng Việt có nghĩa chính một dụng cụ hoặc thiết bị được sử dụng để đưa chất lỏng hoặc khí từ một nơi đến nơi khác. Dưới đây một số điểm giải thích chi tiết dụ về từ "bơm":

1. Định nghĩa
  • Bơm: dụng cụ dùng để đưa chất lỏng (như nước) hoặc chất khí (như không khí) từ một chỗ này sang chỗ khác. Bơm có thể hoạt động bằng tay hoặc bằng điện.
2. Các cách sử dụng
  • Bơm nước: thiết bị dùng để chuyển nước từ một nơi thấp lên cao hoặc từ một bể này sang bể khác.

    • dụ: "Chúng tôi dùng bơm nước để tưới cây trong vườn."
  • Bơm xe: dụng cụ dùng để bơm không khí vào bánh xe, đặc biệt bánh xe đạp hoặc ô tô.

    • dụ: "Trước khi đi xa, tôi phải bơm xe đạp cho đủ căng."
  • Bơm thuốc trừ sâu: thiết bị dùng để phun thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

    • dụ: "Nông dân thường sử dụng bơm thuốc trừ sâu để bảo vệ mùa màng."
3. Nghĩa khác của từ "bơm"
  • Bơm phồng: có thể hiểu làm cho một cái đó trở nên lớn hơn hoặc nổi bật hơn so với thực tế, thường mang ý nghĩa châm biếm hoặc chê bai.
    • dụ: "Anh ấy thường bơm phồng khả năng của mình khi kể chuyện."
4. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Bơm hơi: cụ thể hơn về việc bơm không khí vào một vật nào đó.
  • Bơm nước: rõ ràng hơn về việc bơm chất lỏng.
5. Một số biến thể của từ "bơm"
  • Bơm tay: loại bơm người dùng phải tác động bằng tay để hoạt động.
  • Bơm điện: loại bơm hoạt động bằng điện, thường hiệu suất cao hơn.
6. dụ trong ngữ cảnh nâng cao
  • Trong lĩnh vực kỹ thuật, "bơm" có thể được dùng để chỉ các thiết bị phức tạp hơn, như "bơm ly tâm" hay "bơm piston", được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
    • dụ: "Bơm ly tâm được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong các nhà máy."
Tóm lại

Từ "bơm" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt, từ việc đơn giản như bơm xe cho đến các ứng dụng kỹ thuật phức tạp.

  1. I d. Dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí. Bơm chữa cháy. Chiếc bơm xe đạp (dùng để bơm bánh xe đạp).
  2. II đg. 1 Đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng . Máy bơm nước. Bơm thuốc trừ sâu. Quả bóng bơm căng. Bơm xe (bơm bánh xe). 2 (thường nói bơm to, bơm phồng). Nói cho thành ra quá mức (hàm ý chê). Bơm phồng khó khăn.

Comments and discussion on the word "bơm"