Characters remaining: 500/500
Translation

bề

Academic
Friendly

Từ "bề" trong tiếng Việt một từ đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bề" cùng với các dụ phân tích.

1. Định nghĩa nghĩa cơ bản:
  • Bề có nghĩakhoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình hoặc một vật. định hình khuôn khổ của vật đó. dụ:
    • Bề cao: Chiều cao của một vật, dụ như "Cái tủ này bề cao 2 mét."
    • Bề dày: Độ dày của một vật, dụ: "Tờ giấy này bề dày 0.1 mm."
    • dụ cụ thể: "Mỗi bề đo được bảy mét" có nghĩamỗi chiều của vật đó dài 7 mét.
2. Nghĩa liên quan đến không gian:
  • Bề cũng có thể chỉ một trong các phía xung quanh, giới hạn phạm vi của một vật. dụ:
    • "Ba bề nước" có nghĩa là xung quanh nướcba phía.
    • "Bốn bề lặng ngắt" có nghĩa là xung quanh không tiếng động.
3. Nghĩa biểu tượng khía cạnh:
  • Bề còn được dùng để chỉ khía cạnh, phương diện của sự việc. dụ:
    • "Khổ cực trăm bề" có nghĩa nhiều khía cạnh khó khăn trong cuộc sống.
    • "Đời sống bề dễ chịu hơn" có nghĩacuộc sống nhiều khía cạnh dễ chịu hơn.
    • "Tiện bề làm ăn" nghĩa là thuận lợi trong các khía cạnh kinh doanh.
4. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "bề" có thể kể đến như "phía", "mặt" (ở một số ngữ cảnh), hoặc "khía cạnh".
  • dụ: "phía" trong "bốn phía", hoặc "mặt" trong "mặt trái" (khía cạnh không tốt của sự việc).
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, "bề" có thể dùng để tạo ra các hình ảnh hoặc mô tả sâu sắc hơn về một sự việc. dụ:
    • "Phong trào vừa bề rộng vừa bề sâu" nghĩa là phong trào này không chỉ phổ biến còn chiều sâu về ý nghĩa nội dung.
6. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bề", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp, từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau trong những tình huống khác nhau.
  1. d. 1 Khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật, định khuôn khổ của hình hoặc vật ấy. Bề cao. Bề dày. Mỗi bề đo được bảy mét. Phong trào vừa bề rộng vừa bề sâu (b.). 2 Một trong các phía xung quanh, giới hạn phạm vi của một vật. Ba bề nước. Bốn bề lặng ngắt. 3 (kết hợp hạn chế). Khía cạnh, phương diện của sự việc. Khổ cực trăm bề. Đời sống bề dễ chịu hơn. Tiện bề làm ăn. Liệu bề khuyên bảo .

Comments and discussion on the word "bề"