Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
căng thẳng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng Tình hình ngày một căng thẳng hơn.
Related search result for "căng thẳng"
Comments and discussion on the word "căng thẳng"