Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nọc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Chất nước độc ở cơ thể của một số động vật như rắn, rết, ong.
  • d. Phần bài tổ tôm hay tài bàn để chung cho cả làng bốc : Bốc nọc.
  • 1. d. Cọc đóng xuống đất để buộc người căng ra mà đánh, xưa bọn vua quan vẫn dùng để tra tấn. 2. Cg. Nọc cổ. đg. Đóng hai cái nọc căng thẳng người ra mà đánh. Ngr. Căng người ra mà đánh : Nọc ra cho mấy roi.
Related search result for "nọc"
Comments and discussion on the word "nọc"