Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thẳng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập: Đoạn đường rất thẳng xếp thẳng hàng. 2. Không kiêng nể, che giấu, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng điều mình nghĩ: lời nói thẳng. 3. Liên tục, liền một mạch: đi thẳng về nhà ngủ thẳng đến sáng. 4. Trực tiếp, không qua trung gian: nói thẳng với bạn gặp thẳng giám đốc mà nói. 5. Liền ngay, không chần chừ: nói xong bỏ đi thẳng.
Related search result for "thẳng"
Comments and discussion on the word "thẳng"