Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
cậy thế
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều: Canh rau cũng thể canh rau, để ai cậy thế, ỷ giàu mặc ai (cd).
Related search result for "cậy thế"
Comments and discussion on the word "cậy thế"