Characters remaining: 500/500
Translation

cốc

Academic
Friendly

Từ "cốc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Cốc (danh từ) có thể được so sánh với ly, cũng một đồ đựng dùng để uống, nhưng thường ly thường quai hình dáng khác.
  • Từ cốc trong nghĩa "đồ đựng" có thể liên quan đến các từ như chén, bát, nhưng chén bát thường dùng để đựng đồ ăn hơn đồ uống.
Cách sử dụng khác

Ngoài những nghĩa cơ bản, "cốc" còn được sử dụng trong một số thành ngữ hoặc cụm từ: - "Cốc xơi": một câu thành ngữ thể hiện sự khéo léo của một loài chim trong việc bắt . - "Cốc ": Có thể chỉ đến các loại hạt ngũ cốc, thường được dùng trong nấu ăn.

  1. 1 dt. Đồ đựng dùng để uống, làm bằng thuỷ tinh, nhựa..., thường không quai: cốc nước chanh rót nước vào cốc cốc nhựa nâng cốc chúc mừng.
  2. 2 I. tt. Từ mô phỏng tiếng kêu: Tiếng trâu cốc cốc vang rừng. II. đgt. (Dùng ngón tay gập lại) vào đầu: Sao anh lại cốc vào đầu thằng như vậy?
  3. 3 (F. coke) dt. Than đá xốp rắn dùng trong luyện kim.
  4. 4 dt. Chim bắt , bơi lặn giỏi, cổ dài, lông đen, chân màng: Cốc xơi (tng.).
  5. 5 Tên gọi chung các hạt để ăn (như thóc, ngô, , đỗ): cốc cốc ngũ cốc.

Comments and discussion on the word "cốc"