Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
cộng hòa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • cộng hoà1 I. tt. (Chính thể của một nước) có các cơ quan quyền lực tối cao do dân cử: chế độ cộng hoà nước cộng hoà. II. dt. Nước cộng hoà, nước theo chế độ cộng hoà: Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào.
  • Cộng Hoà2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hưng Hà (Thái Bình), h. Vụ Bản (Nam Định), tx. Cẩm Phả, h. Yên Hưng (Quảng Ninh), h. Quốc Oai (Hà Tây), h. Chí Linh, h. Kim Sách, Nam Sách (Hải Dương).
Related search result for "cộng hòa"
Comments and discussion on the word "cộng hòa"