Characters remaining: 500/500
Translation

cộng

Academic
Friendly

Từ "cộng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn:

Định nghĩa cơ bản:
  1. Cộng (động từ): Có nghĩagộp lại, thêm vào, hoặc tính tổng.

    • dụ: "Cộng 2 với 3 5." (Ở đây, "cộng" nghĩa là tính tổng của hai số 2 3.)
    • dụ khác: "Cộng sổ" có nghĩatính tổng các khoản ghi trong sổ, thường dùng trong kế toán.
  2. Cộng (danh từ): Có thể sử dụng trong một vài cụm từ liên quan đến chính trị, như "cộng sản".

    • dụ: "Đảng Cộng sản Việt Nam" tên của đảng chính trị ở Việt Nam.
  3. Cộng (biến thể): Trong một số ngữ cảnh, "cộng" có thể một phần của từ ghép hoặc cụm từ.

    • dụ: "luận điệu chống cộng" nghĩa là các quan điểm hoặc lời nói chống lại chủ nghĩa cộng sản.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong toán học, "cộng" thường được sử dụng để chỉ phép cộng.
    • dụ: "Khi bạn cộng các số lại với nhau, bạn sẽ tổng."
  • Trong ngữ cảnh xã hội hoặc chính trị, "cộng" có thể chỉ đến các hoạt động hoặc tư tưởng liên quan đến chủ nghĩa cộng sản.
    • dụ: "Nhiều người quan điểm khác nhau về vấn đề cộng sản."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Gộp", "thêm"
    • dụ: "Gộp 2 nhóm lại với nhau sẽ tạo thành một nhóm lớn hơn."
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, từ "cộng" có thể được thay thế bằng từ "tính" trong phép toán.
    • dụ: "Tính 2 cộng 3 5."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "cộng", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa chính xác của .
  • Từ "cộng" không nên nhầm lẫn với từ "cọng", có nghĩamột phần nhỏ, như cọng rau hoặc cọng tóc.
Tóm lại:

Từ "cộng" nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau. có thể dùng để chỉ hành động gộp lại trong toán học, hoặc có thể liên quan đến chính trị trong một số ngữ cảnh.

  1. 1 (ph.). x. cọng1.
  2. 2 d. (kết hợp hạn chế). Cộng sản (nói tắt). Luận điệu chống cộng.
  3. 3 đg. Gộp vào, thêm vào. 2 cộng với 3 5. Cộng sổ (cộng các khoản ghi trong sổ).

Comments and discussion on the word "cộng"