Characters remaining: 500/500
Translation

chéo

Academic
Friendly

Từ "chéo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến hình dạng hoặc vị trí. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chéo" cùng với dụ các từ liên quan.

Giải thích từ "chéo"
  1. Chéo (đường xiên): Từ "chéo" thường được dùng để chỉ một đường đi hoặc hình dạng không thẳng, cắt nhau theo một góc. dụ như khi bạn cắt một tờ giấy theo chiều chéo, bạn sẽ tạo ra hai mảnh giấy hình dạng không vuông góc.

    • dụ:
  2. Chéo (đường cắt nhau): Từ này còn có thể chỉ những đường đi hoặc lối lại cắt nhau, tạo thành hình chéo.

    • dụ:
  3. Chéo (hàng dệt): Trong ngành dệt, "chéo" có thể chỉ các loại vải đường chỉ được dệt theo hình chéo.

    • dụ:
  4. Chéo (phần mảnh nhỏ): Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ một phần nhỏ hoặc mảnh vật đó được giới hạn bởi hai cạnh một đường.

    • dụ:
Một số từ đồng nghĩa liên quan
  • Xiên: Gần nghĩa với "chéo", chỉ một đường đi hoặc hình dạng không thẳng.
  • Cắt chéo: Hành động cắt theo hình chéo.
  • Mắc cửi: Một cách nói để chỉ những đường đi chéo nhau, thường dùng trong ngữ cảnh giao thông.
  • Đan: Có thể liên quan đến việc tạo hình chéo khi đan các sợi chỉ.
Cách sử dụng nâng cao
  • Chéo góc: Thường được dùng để chỉ một cách nhìn hoặc đánh giá không trực tiếp, có thể hiểu "theo một cách khác".
  • Cheo cheo: cách nói láy, thể hiện mức độ ít, có thể dùng để chỉ một cái đó không rõ ràng hoặc không rõ ràng.
Lưu ý
  • Phân biệt giữa "chéo" "xiên" trong một số ngữ cảnh có thể gây nhầm lẫn, nhưng "chéo" thường chỉ hơn về hành động hoặc hình dạng cụ thể hơn.
  • "Chéo" có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như nghệ thuật, kỹ thuật, thời trang.
  1. I t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Thành hình một đường xiên. Cắt chéo tờ giấy. Đập chéo bóng. Chéo góc. 2 (hay đg.). Thành hình những đường xiên cắt nhau. Đường đi lối lại chéo nhau như mắc cửi. Đan chéo. Bắn chéo cánh sẻ. // Láy: cheo chéo (ng. 1; ý mức độ ít).
  2. II d. Hàng dệt trên mặt những đường xiên từ biên bên này sang biên bên kia. Vải . Lụa chéo.
  3. III d. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Phần hoặc mảnh nhỏ giới hạn bởi hai cạnh của một góc một đường . Chéo áo*. Mảnh ruộng chéo.

Comments and discussion on the word "chéo"