Characters remaining: 500/500
Translation

composer

/kəm'pouzə/
Academic
Friendly

Từ "composer" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đâymột số giải thích ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa
  1. Ngoại động từ (transitif): "composer" có nghĩacấu thành, tạo nên hoặc soạn thảo một cái gì đó.
  2. Nội động từ (intransitif): "composer" cũng có thể có nghĩalàm bài thi, dàn xếp hoặc điều đình.
Các cách sử dụng ví dụ
  1. Composer un choeur: cấu thành một đội hợp xướng.

    • Ví dụ: L'école a décidé de composer un choeur pour le concert de fin d'année. (Trường học đã quyết định thành lập một đội hợp xướng cho buổi hòa nhạc cuối năm.)
  2. Composer un livre: soạn một cuốn sách.

    • Ví dụ: Elle a passé des mois à composer un livre sur l'histoire de sa ville. ( ấy đã dành nhiều tháng để soạn một cuốn sách về lịch sử thành phố của mình.)
  3. Composer de la musique: soạn nhạc.

    • Ví dụ: Il aime composer de la musique classique dans son temps libre. (Anh ấy thích sáng tác nhạc cổ điển trong thời gian rảnh.)
  4. Composer une colonne de journal: sắp chữ một cột báo.

    • Ví dụ: Le journaliste doit composer une colonne de journal avant la date limite. (Nhà báo phải sắp chữ một cột báo trước thời hạn.)
  5. Composer son visage: tự tạo lấy một bộ mặt (cho hợp với một hoàn cảnh nào đó).

    • Ví dụ: Elle a composé son visage pour masquer son inquiétude. ( ấy đã tạo ra vẻ mặt để che giấu sự lo lắng của mình.)
Sử dụng như nội động từ
  • Composer avec le créancier: điều đình với chủ nợ.

    • Ví dụ: Il a composer avec le créancier pour éviter la faillite. (Anh ấy đã phải điều đình với chủ nợ để tránh phá sản.)
  • Composer avec l'ennemi: thỏa hiệp với kẻ địch.

    • Ví dụ: Dans certaines situations, il faut composer avec l'ennemi pour parvenir à la paix. (Trong một số tình huống, cần phải thỏa hiệp với kẻ địch để đạt được hòa bình.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Créer: tạo ra.
  • Écrire: viết (trong ngữ cảnh soạn thảo).
  • Constituer: cấu thành, tạo thành.
Một số cụm từ thành ngữ liên quan
  • Composer une mélodie: soạn một giai điệu.
  • Composer un poème: sáng tác một bài thơ.
Lưu ý
  • "Composer" nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nghệ thuật đến tài chính.
  • Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của .
ngoại động từ
  1. cấu thành, tạo nên
    • Composer un choeur
      cấu thành một đội hợp xướng
  2. sáng tác, soạn
    • Composer un livre
      soạn một cuốn sách
    • Composer de la musique
      soạn nhạc
  3. (ngành in) sắp chữ
    • Composer une colonne de journal
      sắp chữ một cột báo
  4. tự tạo lấy
    • Composer son visage
      tự tạo lấy một bộ mặt (cho hợp với một hoàn cảnh nào đó)
nội động từ
  1. làm bài thi
  2. dàn xếp, điều đình
    • Composer avec le créancier
      điều đình với chủ nợ
    • Composer avec l'ennemi
      thỏa hiệp với kẻ địch

Comments and discussion on the word "composer"