Characters remaining: 500/500
Translation

dìm

Academic
Friendly

Từ "dìm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chung quy lại, thường liên quan đến hành động làm cho một cái đó chìm xuống, không nổi lên, hoặc bị hạn chế, chèn ép. Dưới đây các nghĩa cách sử dụng của từ "dìm":

1. Định nghĩa nghĩa chính
  • Dìm (động từ):

2. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Dìm xuống, dìm giá, dìm hàng.
  • Từ đồng nghĩa: Chèn ép, kiềm chế, hạn chế, hạ thấp.
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc trong các bài viết phân tích xã hội, từ "dìm" có thể được sử dụng để chỉ sự áp bức, sự kiểm soát của một cá nhân hoặc tổ chức đối với một nhóm người.
    • dụ nâng cao: "Trong xã hội hiện đại, nhiều tài năng trẻ vẫn bị dìm bởi những quan niệm lạc hậu."
4. Các từ gần giống liên quan
  • Chìm: Thường chỉ hành động bị ngập dưới nước, nhưng có thể dùng trong ngữ cảnh khác như "chìm trong nỗi buồn."
  • Kiềm chế: Làm giảm mức độ hoặc sự phát triển của một hành động hay tình cảm.
  • Hạn chế: Giới hạn một cái đó, không cho phát triển tự do.
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "dìm," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, do đó, không nên được sử dụng trong những tình huống vui vẻ hoặc tích cực.

  1. đgt. 1. ấn xuống dưới nước: Dìm tre xuống nước để ngâm 2. Làm cho ngập: Những cuộc đấu tranh yêu nước ấy đều bị dìm trong máu (PhVĐồng) 3. Chèn ép, không cho ngoi lên: Bao nhiêu lâu dân đen bị dìm trong bóng tối 4. Hạ thấp xuống: Dìm giá hàng; Dìm giá trị người tài 5. Không cho nổi lên: Dìm tài năng.

Words Containing "dìm"

Words Mentioning "dìm"

Comments and discussion on the word "dìm"