Characters remaining: 500/500
Translation

dám

Academic
Friendly

Từ "dám" trong tiếng Việt có nghĩa sự tự tin, không ngại ngần hay sợ hãi để làm điều đó, đặc biệt những việc khó khăn hoặc nguy hiểm. Khi sử dụng từ này, người ta thường muốn nhấn mạnh rằng họ đủ can đảm quyết tâm để thực hiện một hành động nào đó.

Các dụ Sử Dụng:
  1. Dám nghĩ, dám làm: Câu này có nghĩanếu bạn ý tưởng (nghĩ) thì bạn cũng nên thực hiện (làm). Đây một cách khuyến khích mọi người hành động theo ước mơ kế hoạch của mình.

  2. Chưa dám hứa trước: Câu này có nghĩabạn không tự tin để cam kết điều đó không chắc chắn về khả năng hoặc tình huống. dụ, "Tôi chưa dám hứa trước về thời gian hoàn thành dự án".

  3. Tôi dám đối mặt với thử thách: Câu này thể hiện sự can đảm khi sẵn sàng đối mặt với những khó khăn.

Các Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Dám nói lên sự thật: Điều này có nghĩabạn đủ can đảm để bày tỏ ý kiến hoặc sự thật, ngay cả khi có thể gây khó chịu cho người khác.

  • Dám mạo hiểm: Được sử dụng khi bạn sẵn sàng chấp nhận rủi ro để đạt được điều đó lớn lao hơn, dụ như trong kinh doanh hoặc đầu .

Phân Biệt Các Biến Thể Của Từ:
  • Dám (động từ): thể hiện sự can đảm.
  • Dám dĩ nhiên: thể hiện sự tự tin, không phải lo lắng về điều đó.
Các Từ Gần Giống Đồng Nghĩa:
  • Can đảm: có nghĩa giống với "dám", nhưng thường được dùng để chỉ tính cách của một người.
  • Mạo hiểm: thường được sử dụng trong bối cảnh chấp nhận rủi ro lớn hơn.
  • Tin tưởng: mang nghĩa tự tin vào khả năng của bản thân, có thể liên quan đến việc "dám" nhưng không hoàn toàn giống.
Từ Liên Quan:
  • Sự tự tin: trạng thái tâm lý cho phép bạn "dám" làm điều đó.
  • Dũng cảm: có thể được coi một biến thể mạnh mẽ hơn của "dám", thường dùng để chỉ hành động trong tình huống nguy hiểm.
  1. đgt. Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy hiểm: dám nghĩ dám làm (Tự tin, đủ bản lịnh trong suy nghĩ, hành động) chưa dám hứa trước.

Comments and discussion on the word "dám"