Characters remaining: 500/500
Translation

dầm

Academic
Friendly

Từ "dầm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các từ liên quan.

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Nghĩa 1: Dầm trong nông nghiệp - Định nghĩa: "Dầm" dùng để chỉ việc đất ruộng nước thấm vào, thường nước mưa hoặc nước tưới. - dụ: "Ải thâm không bằng dầm ngấu" (nước thấm vào đất sẽ làm cho đất màu mỡ hơn).

2. Các từ liên quan từ đồng nghĩa

Từ gần giống: - "Ngâm": cũng có nghĩađể một vật đó trong nước hoặc trong chất lỏng. - dụ: "Ngâm trà trong nước nóng".

3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao

Biến thể: - "Dầm dề": có nghĩaẩm ướt, lầy lội, thường dùng để chỉ thời tiết hoặc tình trạng đất. - dụ: "Mưa to làm đường dầm dề".

Tóm lại

Từ "dầm" có thể nhiều nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. có thể dùng trong nông nghiệp, trong sinh hoạt hàng ngày, trong ẩm thực, cũng có thể miêu tả tình trạng của đồ vật.

  1. 1 tt. Nói đất ruộng nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng).
  2. 2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; dầm tương.
  3. 3 tt. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn: Cái lọ độc bình này đã bị dầm.

Comments and discussion on the word "dầm"