Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ cách phân biệt các biến thể của .

Định nghĩa:
  1. (bẩn): Nghĩa đầu tiên của từ "" chỉ sự bẩn thỉu, không sạch sẽ. Khi nói ai đó hoặc cái đó "", có nghĩa không được vệ sinh, có thể do bụi bẩn, thức ăn rơi vãi, hoặc không được chăm sóc.

    • dụ: "Bàn ăn này quá, cần phải lau chùi lại." (Bàn ăn này rất bẩn, cần phải làm sạch lại.)
  2. (xấu xa, đáng hổ thẹn): Nghĩa thứ hai của "" có thể chỉ những hành động, thái độ không đúng đắn, đáng chê trách, không đạo đức.

    • dụ: "Hành động lừa đảo của anh ta thật dơ dáng." (Hành động lừa đảo của anh ta thật xấu xa.)
  3. (trơ, không biết hổ thẹn): Từ "" cũng có thể dùng để chỉ những người không biết xấu hổ, không cảm giác hổ thẹn, hoặc thái độ thô lỗ.

    • dụ: " ấy dơ dáng quá, không biết xấu hổ khi làm những điều đó." ( ấy thật trơ trẽn, không biết xấu hổ khi làm những điều đó.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Dơ dáng: Chỉ những người hình dáng hoặc thái độ không đẹp, không chỉnh chu.

    • dụ: "Anh ấy mặc đồ dơ dáng đi dự tiệc thật không phù hợp." (Anh ấy mặc đồ không đẹp khi đi dự tiệc thật không phù hợp.)
  • bẩn: Từ này thường dùng để chỉ những vật thể, không gian không được sạch sẽ.

    • dụ: "Nhà bếp bẩn cần phải dọn dẹp ngay." (Nhà bếp rất bẩn cần phải dọn dẹp ngay.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bẩn: Đây từ đồng nghĩa gần nhất với "", cả hai đều chỉ sự không sạch sẽ.
  • Thô lỗ: Có thể được sử dụng để chỉ những người hành động không lịch sự, không tôn trọng người khác, tương tự như nghĩa thứ hai của "".
  • Xấu: Trong một số ngữ cảnh, "xấu" cũng có thể được sử dụng để chỉ những hành động không đẹp, nhưng ít khi được dùng như một từ đồng nghĩa chính xác với "".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. "" có thể mang nghĩa tiêu cực có thể làm tổn thương người khác nếu không được sử dụng đúng cách.

  1. tt. 1. đphg Bẩn: ăn bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu đến thế. 3. Trơ, không biết hổ thẹn : dơ dáng dại hình.

Comments and discussion on the word "dơ"