Characters remaining: 500/500
Translation

dơi

Academic
Friendly

Từ "dơi" trong tiếng Việt chỉ một loại động vật hình dạng giống như chuột nhưng lại cánh, khả năng bay. Dơi thường hoạt động vào ban đêm kiếm ăn bằng cách săn các loài côn trùng hoặc trái cây. Dơi vai trò quan trọng trong hệ sinh thái chúng giúp kiểm soát số lượng côn trùng pollinate (thụ phấn) cho nhiều loại cây.

Định nghĩa chi tiết về từ "dơi":
  • Danh từ: "dơi" tên gọi của một loài động vật thuộc bộ Dơi, thân hình nhỏ gọn, cánh thường sốngnhững nơi tối tăm như hang động hoặc cây cối.
  • Đặc điểm: Dơi khả năng bay lượn, chúng đôi cánh được hình thành từ da, nối giữa các ngón tay cơ thể. Dơi có thể phát ra âm thanh để định vị (kỹ thuật gọi là echolocation) tìm kiếm thức ăn.
dụ sử dụng từ "dơi":
  1. Câu đơn giản: "Dơi thường bay ra ngoài vào ban đêm."
  2. Câu nâng cao: "Trong nhiều nền văn hóa, dơi được coi biểu tượng của sự may mắn sự tái sinh, bởi chúng thường xuất hiện trong các huyền thoại truyền thuyết."
Sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Dơi có ích: Chỉ những loại dơi giúp kiểm soát côn trùng, thụ phấn cho cây trồng.
  • Dơi làm hại: Một số loài dơi có thể mang bệnh hoặc phá hoại mùa màng, nhưng điều này thường không phổ biến.
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Không nhiều biến thể của từ "dơi", nhưng có thể nói đến các loại dơi như "dơi ăn trái" (frugivorous bats) hay "dơi ăn côn trùng" (insectivorous bats).
  • Từ gần giống: "chuột" - tuy hình dạng tương tự nhưng không cánh không bay được.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: Trong tiếng Việt, không từ đồng nghĩa chính xác cho "dơi", nhưng có thể nói đến "động vật bay" trong bối cảnh rộng hơn.
  • Liên quan: Các từ như "cánh" (wing), "hang" (cave), "côn trùng" (insect) cũng liên quan đến dơi, chúng môi trường sống thức ăn của chúng.
  1. dt. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối: Dơi có ích, chuột làm hại nửa dơi nửa chuột.

Comments and discussion on the word "dơi"