Characters remaining: 500/500
Translation

dạm

Academic
Friendly

Từ "dạm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể được hiểu qua hai động từ chính:

1. Nghĩa cách sử dụng của "dạm":
  • Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Khi bạn một chữ đã viết bạn muốn viết lại lên đó để làm nổi bật hoặc để sửa lại, bạn sẽ "dạm" lên chữ đó.
    • dụ: "Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho."
    • đây, "dạm" có nghĩaviết lại hoặc viết chồng lên chữ đã .
2. Các nghĩa khác của "dạm":
  • Ướm hỏi: Trong bối cảnh này, "dạm" được dùng để chỉ việc hỏi ý kiến hoặc thử hỏi về một vấn đề nào đó.
    • dụ: "Lang thang anh dạm bán thuyền."
    • Nghĩa là anh ấy đang thử hỏi xem ai muốn mua thuyền hay không.
3. Biến thể liên quan:
  • "Dạm" có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra các cấu trúc ngữ nghĩa khác nhau, nhưng thường giữ nguyên ý nghĩa cơ bản của việc viết, sửa, hoặc bày tỏ ý định.
  • Từ gần giống với "dạm" "phác", nhưng "phác" thường chỉ có nghĩa phác thảo không có nghĩa sửa chữa hay viết lại.
4. Từ đồng nghĩa:
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ đồng nghĩa có thể "viết", "sửa", "phác thảo".
5.
  1. 1 đgt. 1. Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho 2. Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi: Anh ấy tài dạm những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp 3. Vẽ phác: Giang sơn dạm được đồ hai bức (NgTrãi).
  2. 2 đgt. 1. Ướm hỏi: Lang thang anh dạm bán thuyền (NgBính) 2. Tỏ ý muốn lấy một người làm vợ: ấy đã người dạm, nhưng bố mẹ ấy chưa bằng lòng.

Comments and discussion on the word "dạm"