Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không có mưa: Trông con như hạn mong rào (tng); Nhân dân chống hạn.
  • 2 dt 1. Chừng mực đã ấn định: Tiêu tiền có hạn 2. Thời gian đã ấn định: Làm cầu xong trước hạn.
  • đgt Cho một thời gian nhất định: năm ngày phải làm xong sổ sách.
  • 3 dt Điều không may xảy ra: Chẳng may gặp hạn.
  • tt Không may: Năm xung tháng (tng).
Comments and discussion on the word "hạn"