Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hỏng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng bé ấy hỏng rồi.
  • đgt 1. Làm hư đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi.
  • tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.
Related search result for "hỏng"
Comments and discussion on the word "hỏng"