Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hội
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. 1 Cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt. Hội mùa. Ngày hội xuống đồng. Lòng vui như mở hội. Đông như trẩy hội. 2 Tổ chức quần chúng rộng rãi của những người cùng chung một nghề nghiệp hoặc có chung một hoạt động. Hội nghề nghiệp. Hội từ thiện.
  • 2 I d. (cũ). Uỷ viên hội đồng (gọi tắt).
  • II đg. (trtr.; id.). Như họp. nhau lại để định kế.
  • 3 d. (id.; vch.). Khoảng thời gian, trong quan hệ với sự việc xảy ra (thường nói về dịp may hiếm có). Gặp hội. Nghìn năm mới có hội này.
  • 4 đg. (thường dùng trước đủ). Tập hợp các yếu tố, điều kiện (để làm việc gì). Hội đủ điều kiện. Không hội được đủ các tiêu chuẩn.
Related search result for "hội"
Comments and discussion on the word "hội"