Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hiên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K).
  • 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh hoa hiên.
Related search result for "hiên"
Comments and discussion on the word "hiên"