Characters remaining: 500/500
Translation

hạn

Academic
Friendly

Từ "hạn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hạn" cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Tình trạng thiếu nước
  • Định nghĩa: "Hạn" có thể chỉ tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa.
  • dụ:
    • "Mùa năm nay, vùng này đã trải qua một đợt hạn kéo dài." (Mùa năm nay, vùng này đã bị thiếu nước do không mưa.)
    • "Nhân dân chống hạn bằng cách tiết kiệm nước." (Người dân đang nỗ lực giảm thiểu việc sử dụng nước.)
2. Nghĩa thứ hai: Chừng mực thời gian
  • Định nghĩa: "Hạn" có thể chỉ một chừng mực đã ấn định hoặc thời gian nhất định.
  • dụ:
    • "Tiêu tiền hạn, nên bạn cần cân nhắc trước khi chi tiêu." (Chi tiêu giới hạn, vậy bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi tiêu tiền.)
    • "Chúng ta phải hoàn thành dự án này trước hạn." (Chúng ta cần hoàn thành công việc này trước thời gian đã định.)
3. Nghĩa thứ ba: Điều không may
  • Định nghĩa: "Hạn" cũng có thể chỉ những điều không may xảy ra.
  • dụ:
    • "Chẳng may tôi gặp hạn trên đường đi." (Thật không may, tôi đã gặp sự cố khi đang đi.)
    • "Năm nay gia đình tôi gặp nhiều hạn." (Năm nay gia đình tôi gặp phải nhiều điều không may.)
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • "Hạn chế" (động từ): nghĩa là giảm bớt, giới hạn điều đó.

    • dụ: "Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng nhựa để bảo vệ môi trường."
  • "Hạn mức" (danh từ): chỉ mức độ tối đa cho phép.

    • dụ: "Ngân hàng đã đặt ra hạn mức vay cho khách hàng."
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "hạn chế," "giới hạn," "thời hạn."
  • Từ đồng nghĩa: "khó khăn," "trở ngại" trong ngữ cảnh chỉ điều không may.
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "hạn," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh được sử dụng.

  1. 1 dt Tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa: Trông con như hạn mong rào (tng); Nhân dân chống hạn.
  2. 2 dt 1. Chừng mực đã ấn định: Tiêu tiền hạn 2. Thời gian đã ấn định: Làm cầu xong trước hạn.
  3. đgt Cho một thời gian nhất định: năm ngày phải làm xong sổ sách.
  4. 3 dt Điều không may xảy ra: Chẳng may gặp hạn.
  5. tt Không may: Năm xung tháng (tng).

Comments and discussion on the word "hạn"