Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "":

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt):

    • "" có thể hiểu một loại bẫy dùng để bắt chim. dụ: "Chim khôn đã mắc phải " nghĩa là chim thông minh đã bị dính bẫy.
  2. Động từ (đgt):

    • "" nhiều nghĩa khác nhau:
Biến thể cách sử dụng:
  • "" còn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • Dò xét: Tìm hiểu, kiểm tra thông tin một cách cẩn thận.
    • tìm: Tìm kiếm, khám phá.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hỏi: Nghĩa là hỏi han để biết thông tin.
  • Tìm: Tìm kiếm một thứ đó.
  • Kiểm tra: Nghĩa là xem xét, soát lại để chắc chắn.
dụ nâng cao:
  • "Dò hỏi ý kiến của mọi người trước khi đưa ra quyết định." (Tìm hiểu ý kiến từ nhiều người)
  • "Trước khi thực hiện kế hoạch, chúng ta cần lại thông tin." (Kiểm tra thông tin một lần nữa)
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "", bạn cần lưu ý ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Trong giao tiếp hàng ngày, "" thường được sử dụng trong các tình huống tìm kiếm thông tin hoặc kiểm tra lại một điều đó.
  1. 1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải (cd).
  2. 2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải cho căn nguyên (-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi , đến khi lớn, lên cây (cd) 3. Soát lại xem lỗi không: lại bài viết xem còn lỗi chính tả hay không.

Comments and discussion on the word "dò"