Characters remaining: 500/500
Translation

hẳn

Academic
Friendly

Từ "hẳn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hẳn" cùng với dụ minh họa:

1. Nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa: Từ "hẳn" được dùng để diễn tả sự khẳng định, không phải nghi ngờ về điều đó.
  • dụ:
    • "Việc đó hẳn có thể làm được." (Điều này chắc chắn có thể thực hiện được.)
    • "Sự thật không hẳn như thế." (Sự thật không chắc chắn hoặc không hoàn toàn như vậy.)
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Biểu thị sự nghi ngờ hoặc hỏi lại: Từ "hẳn" có thể được sử dụngđầu hoặc cuối câu để biểu thị một câu hỏi, như một cách xác nhận điều đó người nói đã biết.
  • dụ:
    • "Hẳn anh còn nhớ điều đó?" (Chắc chắn anh vẫn nhớ điều đó, phải không?)
    • "Anh lại quên rồi hẳn?" ( phải anh đã quên rồi không?)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Chắc chắn", "khẳng định".
  • Từ đồng nghĩa: "Chắc hẳn", "đương nhiên".
  • Liên quan: Từ "hẳn" có thể liên quan đến các từ như "hoàn toàn", "rõ ràng", "đầy đủ" chúng đều thể hiện sự chắc chắn hoặc trọn vẹn.
4. Lưu ý
  • "Hẳn" thường được sử dụng trong văn nói văn viết, nhưng cần chú ý không lạm dụng trong những câu quá trang trọng hoặc trong ngữ cảnh không cần thiết.
  • Khi sử dụng "hẳn", cần phân biệt với các từ khác như "có thể", "hẳn" thể hiện sự khẳng định chắc chắn hơn.
  1. I t. 1 Có thể khẳng định như vậy, không còn phải nghi ngờ. Việc đó hẳn làm được. Sự thật không hẳn như thế. Điều đó đã hẳn. 2 (dùng phụ sau đg., t.). tính chất hoàn toàn, dứt khoát như vậy, không nửa nọ, nửa kia. Đứng hẳn về một phía. Bệnh chưa khỏi hẳn. Con đường rộng hẳn ra. 3 (dùng trước d. số lượng). Với mức độ trọn vẹn, không phải chỉ một phần nào mà thôi. Để hẳn hai người vào công việc này.
  2. II tr. (kng.; dùngđầu câu hoặc cuối câu). Từ biểu thị ý như muốn hỏi về điều thật ra mình đã kg định. Hẳn anh còn nhớ? Anh lại quên rồi hẳn?

Comments and discussion on the word "hẳn"