Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kẹo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt Thức ăn chủ yếu làm bằng đường hoặc mật trộn với bột, cô lại thành viên, thành miếng, thành thỏi: Kẹo lạc, kẹo vừng chỉ để bán cho khách qua đường (Ng-hồng).
Related search result for "kẹo"
Comments and discussion on the word "kẹo"