Characters remaining: 500/500
Translation

cồn

Academic
Friendly

Từ "cồn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "cồn":

1. Nghĩa 1: Rượu nồng độ cao
  • Định nghĩa: "Cồn" thường chỉ đến các loại rượu nồng độ cao, chủ yếu ethanol. được sử dụng để đốt hoặc sát trùng.
  • dụ sử dụng:
    • "Cồn 90 độ được dùng để sát trùng vết thương."
    • "Khi đi cắm trại, chúng ta cần mang theo đèn cồn để nấu ăn."
2. Nghĩa 2: Chất keo
  • Định nghĩa: "Cồn" cũng có thể chỉ đến một loại chất keo dùng để dán.
  • dụ sử dụng:
    • "Để dán giấy, bạn có thể sử dụng cồn để độ bám tốt hơn."
3. Nghĩa 3: Dải cát
  • Định nghĩa: "Cồn" có thể chỉ đến dải cát nổi lên tạo thành , đồisông hoặc biển do tác động của gió.
  • dụ sử dụng:
    • "Chúng tôi đã đi dạo trên cồn cát trắng ven biển."
4. Nghĩa 4: Động từ
  • Định nghĩa: "Cồn" cũng có thể được sử dụng như một động từ, mang nghĩa là sóng nổi lên thành từng lớp.
  • dụ sử dụng:
    • "Sóng cồn vỗ về bờ, tạo ra âm thanh êm dịu."
5. Nghĩa 5: Tên địa danh
  • Định nghĩa: "Cồn" cũng có thể tên của một thị trấn, dụ như thị trấn Cồn CàoNam Định.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "cồn cào" (nghĩa là cảm giác khắc khoải, khó chịu).
  • Từ đồng nghĩa: "rượu", "chất lỏng" (tùy theo ngữ cảnh).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết, khi nói về cồn trong y học, bạn có thể nói: "Cồn được sử dụng rộng rãi trong việc khử trùng bảo vệ sức khỏe."
  • Khi nói về du lịch, bạn có thể nói: "Cồn cát không chỉ đẹp còn nơi lý tưởng để chụp ảnh."
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "cồn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của . Tùy thuộc vào tình huống, từ này có thể mang ý nghĩa khác nhau.
  1. 1 (F. alcool) dt. Rượu nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng: cồn 90o đèn cồn xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. 2 (F. colle) dt. Chất keo dùng để dán: dán bằng cồn.
  3. 3 dt. Dải cát nổi lên tạo thành , đồisông, biển do tác động của gió: cồn cát trắng ven biển.
  4. 4 đgt. 1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp: sóng cồn. 2. Nh. Cồn cào.
  5. 5 (thị trấn) h. Hải Hậu, t. Nam Định.

Comments and discussion on the word "cồn"