Characters remaining: 500/500
Translation

kinh

Academic
Friendly

Từ "kinh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy theo ngữ cảnh. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Tóm lại, từ "kinh" nhiều nghĩa ứng dụng khác nhau trong văn hóa, tôn giáo ngôn ngữ.

  1. 1. t. Từ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dùng để chỉ đồng bào đa số hay cái thuộc đồng bào đa số : Văn học kinh. 2. d. "Kinh đô" nói tắt : Về kinh.
  2. d. 1. Sách do các nhà triết học cổ Trung Quốc soạn ra : Kinh Thi ; Kinh Dịch. 2. Sách giáo lý của một tôn giáo : Kinh -ran ; Kinh Thánh. 3.Từ chỉ những sách đọc khi cúng lễ : Kinh cúng cháo.
  3. d. "Kinh nguyệt" nói tắt : Thấy kinh ; Tắt kinh.
  4. d. "Động kinh" nói tắt: Thằng lên kinh.
  5. t. Sợ : Đứt tay sâu, trông kinh quá.

Comments and discussion on the word "kinh"