Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lỗi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I d. 1 Chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc. Chữa lỗi chính tả. 2 Điều sai sót, không nên, không phải trong cách cư xử, trong hành động; khuyết điểm. Phạm lỗi. (Ăn năn) hối lỗi*. Đổ lỗi cho khách quan. Thứ lỗi*.
  • II t. 1 Có chỗ sai sót về mặt kĩ thuật. Đan . Dệt lỗi. Hát lỗi nhịp. 2 (dùng trước d.). Có điều sai, trái, không theo đúng đạo lí. Lỗi đạo làm con (cũ). Lỗi hẹn.
Related search result for "lỗi"
Comments and discussion on the word "lỗi"