Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lợi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Phần thịt bao quanh chân răng: cười hở lợi Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn (cd.). 2. Mép, bờ: lợi bát lợi chậu.
  • 2 I. dt. Cái có ích: mối lợi thấy có lợi thì làm hai bên cùng có lợi. II. tt. Có ích; trái với hại, tệ: làm thế rất lợi. III.Làm cho có lợi: ích nước lợi nhà lợi ai hại ai.
Related search result for "lợi"
Comments and discussion on the word "lợi"