Characters remaining: 500/500
Translation

lợi

Academic
Friendly

Từ "lợi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lợi", cùng với các dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "lợi":
  • Danh từ (dt):

  • Danh từ (dt) có nghĩacái có ích:

    • Mối lợi: Một điều đó có ích cho người nào đó. dụ: "Mối lợi thấy lợi thì làm" có nghĩanếu thấy điều lợi thì nên thực hiện .
  • Tính từ (tt):

    • Có ích: Trái nghĩa với "hại" hoặc "tệ". dụ: "Làm thế rất lợi" có nghĩahành động đó mang lại lợi ích.
  • Động từ (đt):

    • Làm cho lợi: dụ: "Ích nước lợi nhà" có nghĩa là điều đó không chỉ lợi cho một cá nhân còn lợi cho cả cộng đồng.
2. Cách sử dụng nâng cao:
  • "Lợi" có thể được sử dụng trong các thành ngữ hoặc câu nói dụ như:
    • "Lợi ích cộng đồng": nói về những điều lợi cho toàn xã hội.
    • "Lợi hại": dùng để so sánh giữa những điều tốt xấu.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Lợi ích": thường được dùng để chỉ những điều mang lại lợi ích cho ai đó.
    • " lợi": nghĩa là mang lại lợi ích.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Lợi lộc": có nghĩa tương tự, chỉ những điều lợi hoặc được.
    • "Có ích": dùng để chỉ những điều mang lại giá trị.
4. dụ minh họa:
  1. Trong câu nói hàng ngày:

    • "Học hành chăm chỉ sẽ mang lại lợi cho tương lai của bạn."
  2. Trong một bối cảnh thương mại:

    • "Chúng ta cần tìm ra mối lợi cho cả hai bên trong hợp đồng này."
  3. Trong lĩnh vực sức khỏe:

    • "Việc giữ gìn vệ sinh răng miệng rất lợi cho sức khỏe của bạn."
5. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lợi", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, trong một cuộc nói chuyện về sức khỏe, "lợi" có thể chỉ đến phần thịt nướu, trong khi trong một cuộc thảo luận về kinh doanh, "lợi" thường chỉ đến lợi ích kinh tế.
  1. 1 dt. 1. Phần thịt bao quanh chân răng: cười hở lợi Lợi thì lợi nhưng răng chẳng còn (cd.). 2. Mép, bờ: lợi bát lợi chậu.
  2. 2 I. dt. Cái có ích: mối lợi thấy lợi thì làm hai bên cùng lợi. II. tt. Có ích; trái với hại, tệ: làm thế rất lợi. III.Làm cho lợi: ích nước lợi nhà lợi ai hại ai.

Comments and discussion on the word "lợi"