Characters remaining: 500/500
Translation

loaf

/louf/
Academic
Friendly

Từ "loaf" trong tiếng Anh có nghĩa chính "ổ bánh mì" được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, các cách sử dụng, cũng như các dụ minh họa.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Loaf (/loʊf/): danh từ số ít, chỉ mộtbánh mì. Số nhiều của từ này loaves (/loʊvz/).

    • dụ: "I bought a loaf of bread." (Tôi đã mua mộtbánh mì.)
  • Ngoài nghĩa chỉ bánh mì, "loaf" còn có thể chỉ một khối cuộn chặt của cải bắp hay rau diếp.

  • Từ lóng: "loaf" cũng có thể dùng để chỉ cái đầu trong một số ngữ cảnh không chính thức.

    • dụ: "Use your loaf!" (Hãy vận dụng cái đầu của bạn!)
2. Biến thể từ gần giống
  • Loafing: Danh từ chỉ sự lười nhác hoặc đi chơi rong.

    • dụ: "Loafing around the park is his favorite pastime." (Đi chơi rong trong công viên sở thích của anh ấy.)
  • Loafer: Danh từ chỉ người lười biếng, không làm việc.

    • dụ: "Don't be a loafer; get to work!" (Đừng lười biếng; hãy làm việc đi!)
3. Từ đồng nghĩa
  • Bread: Mặc dù từ này thường chỉ bánh mì nói chung, nhưng có thể được dùng để chỉ tiền bạc trong ngữ cảnh không chính thức.
  • Chunk: Có thể dùng để chỉ một phần lớn của một thứ đó (không chỉ bánh mì).
4. Phrasal verbs liên quan

Hiện tại không phrasal verb trực tiếp liên quan đến từ "loaf", nhưng có thể kết hợp với các động từ khác để tạo ra ý nghĩa mới: - Loaf around: Đi lang thang, không mục đích. - dụ: "They spent the summer loafing around the beach." (Họ đã dành cả mùa để đi lang thangbãi biển.)

Tóm lại

Từ "loaf" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ chỉbánh mì, khối cuộn rau cho đến nghĩa lóng chỉ cái đầu. cũng thường xuất hiện trong các câu thành ngữ, diễn tả sự lười nhác hay đi rong.

danh từ, số nhiều loaves /louvz/
  1. bánh mì
  2. cối đường (khối đường hình nón)
  3. bắp cuộn (khối cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp)
  4. (từ lóng) cái đầu
Idioms
  • half a loaf is better than no bread
    ít còn hơn không
  • loaves and fishes
    bổng lộc
  • to use one's loaf
    vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình
nội động từ
  1. cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...)
danh từ
  1. sự đi chơi rong; sự lười nhác
    • to be on the loaf
      đi chơi rong
động từ
  1. đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác

Words Containing "loaf"

Words Mentioning "loaf"

Comments and discussion on the word "loaf"