Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này:

  1. 1 dt. 1. Thứ cây ăn quả, hoa trắng, quả vỏ thường vàng, thịt trắng nhiều nước, vị ngọt. 2. Quả cây .
  2. 2 dt. Lưỡi lê, nói tắt: đâm .
  3. 3 đgt. 1. Dùng khuỷu tay chân đẩy người di chuyển sát đất: tập lăn toài từng bước. 2. Kéo sát mặt đất: guốc quèn quẹt từng thúng thóc trên sàn kho.
  4. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ngái.
  5. None

Comments and discussion on the word "lê"