Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

4.

  1. 1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh .
  2. 2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ra. mầm non. Trăng mới .
  3. 3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. nhưng chú khôn (tng.). Quên đi (quên mất đi).

Comments and discussion on the word "lú"