Characters remaining: 500/500
Translation

lẩn

Academic
Friendly

Từ "lẩn" trong tiếng Việt mang nghĩa chủ yếu liên quan đến hành động trốn tránh, ẩn mình, hoặc trà trộn vào một nhóm nào đó. Dưới đây những giải thích chi tiết hơn dụ cụ thể để bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người: Nghĩa này ám chỉ hành động cố tình ẩn mình hoặc không để người khác thấy mình.

    • dụ: "Thằng lẩn đi chơi" có nghĩacậu đã tìm cách trốn khỏi nhà hoặc khỏi sự chú ý của người lớn để đi chơi.
  2. Trà trộn: Nghĩa này chỉ việc hòa mình vào một nhóm đông người, nhằm không bị phát hiện.

    • dụ: "Kẻ cắp lẩn vào đám đông" có nghĩakẻ cắp đã hòa mình vào đám đông để không bị mọi người chú ý dễ dàng thoát khỏi hiện trường.
Các cách sử dụng khác:
  • Lẩn trốn: Kết hợp giữa "lẩn" "trốn", mang nghĩa là ẩn mình để không bị phát hiện.
    • dụ: "Kẻ trộm đã lẩn trốn trong khu rừng" có nghĩakẻ trộm đã ẩn mìnhnơi người khác không thể tìm ra.
Các từ gần giống:
  • Ẩn: Cũng mang nghĩa giấu đi, không để lộ ra.

    • dụ: " ấy ẩn mình sau cánh cửa."
  • Trốn: Nghĩa tương tự với "lẩn", chỉ việc không muốn bị thấy hoặc tìm thấy.

    • dụ: "Anh ấy trốn khỏi lớp học."
Từ đồng nghĩa:
  • Lén: Mang nghĩa làm điều đó một cách mật, không để người khác biết.
    • dụ: " ấy lén lút ra ngoài."
Biến thể:
  • Lẩn quất: Có thể chỉ hành động lẩn tránh một cách liên tục.
    • dụ: "Con mèo lẩn quất trong vườn."
Từ liên quan:
  • Ẩn nấp: Hành động tìm chỗ để không bị phát hiện.
  • Lén lút: Hành động làm một cách mật, không công khai.
  1. đg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.

Comments and discussion on the word "lẩn"