Characters remaining: 500/500
Translation

lều

Academic
Friendly

Từ "lều" trong tiếng Việt có nghĩamột kiểu nhà nhỏ, thường được làm rất đơn giản sơ sài, chỉ mái che. Lều thường được dựng lên để tránh mưa, gió hoặc để nghỉ ngơi trong các chuyến đi ngoại, cắm trại.

Định nghĩa
  • Lều: Danh từ chỉ một ngôi nhà nhỏ, thường được làm bằng vật liệu nhẹ, như vải, bạt hoặc tre, có thể dựng lên gỡ bỏ dễ dàng.
dụ sử dụng
  1. Lều cắm trại: Khi đi du lịch ngoại, chúng ta thường mang theo lều để ngủ qua đêm.

    • dụ: "Chúng tôi đã dựng lều bên bờ hồ để nghỉ qua đêm."
  2. Lều chợ: Lều cũng có thể chỉ những gian hàng tạm bợ được dựng lên trong các phiên chợ.

    • dụ: "Trong phiên chợ Tết, rất nhiều lều chợ bán đồ ăn quà Tết."
  3. Lều coi dưa: Đây kiểu lều thường được dùng để bảo vệ mùa màng, đặc biệt dưa hấu trong mùa thu hoạch.

    • dụ: "Nông dân dựng lều coi dưa để tránh sự xâm hại của côn trùng."
Cách sử dụng nâng cao
  • Dựng lều: Hành động tạo ra một cái lều.

    • dụ: "Chúng tôi đã cùng nhau dựng lều trên đỉnh núi."
  • Lều tranh: Một loại lều làm bằng tranh, thường thấy trong các vùng nông thôn Việt Nam.

    • dụ: "Gia đình anh ấy sống trong một lều tranh đơn sơ."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Lều tạm: Cũng giống như lều, nhưng thường chỉ tạm thời, không chắc chắn.
  • Chòi: Một kiểu nhà nhỏ, thường được làm bằng gỗ, có thể dùng để nghỉ ngơi hoặc làm nơi xem cảnh.
    • dụ: "Chúng tôi ngồi trong chòi ven sông để tận hưởng gió mát."
Phân biệt các biến thể
  • Lều chòi: Mặc dù cả hai đều nơi trú ngụ tạm thời, nhưng "lều" thường nhẹ dễ di chuyển, còn "chòi" thường được làm bằng vật liệu chắc chắn hơn có thể không dễ gỡ bỏ.
  • Lều nhà: Nhà nơicố định, thường được xây dựng kiên cố, còn lều thì nhẹ tạm thời.
  1. dt. Nhà nhỏ được làm rất sơ sài, thường chỉ mái che: túp lều lều chợ lều coi dưa lều tranh dựng lều.

Comments and discussion on the word "lều"