Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
máng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình lòng máng: máng lợn cạn tàu ráo máng.
Related search result for "máng"
Comments and discussion on the word "máng"