Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mạng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Biến âm của Mệnh: Phục mạng triều đình.
  • 2 dt 1. Cuộc sống của người ta: Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (HgĐThúy). 2. Con người: Xe chẹt chết hai mạng.
  • 3 dt Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi: Mạng đường sắt; Mạng điện.
  • 4 dt Miếng ren che mặt: Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.
  • 5 đgt Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách: Mạng bít tất.
Related search result for "mạng"
Comments and discussion on the word "mạng"