Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
mụ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. 2. Người đàn bà đã có tuổi (nghĩa xấu): Lầu xanh có mụ Tú-bà (K). 3. Nữ thần đã nặn ra hình đứa trẻ và trông nom nó đến 12 tuổi, theo mê tín: Cúng mụ. 4. Người đàn bà chuyên đỡ đẻ ở nông thôn (cũ).
  • t. Mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ: Làm việc nhiều quá mụ cả người.
Related search result for "mụ"
Comments and discussion on the word "mụ"