TừtiếngPháp "marieur" là mộtdanh từchỉngườithíchlàm mối, thường là ngườigiúp đỡhoặcgiới thiệunhữngngườiđộc thânvới nhauđểhọcó thểhẹn hòhoặctiến tớihôn nhân.
Định nghĩa:
Marieur: người làm mối, ngườigiới thiệubạn đờichongườikhác.
Cáchsử dụng:
Dùngđểchỉngười làm mối:
Ví dụ: "Monamiest un vraimarieur, il a réussi à marierplusieurs couples." (Bạntôi là mộtngười làm mối thực thụ, anhấyđãthành côngtrongviệckếtnốinhiềucặp đôi.)
Dùngtrongngữ cảnhhài hướchoặcthân mật:
Ví dụ: "Ne sois pas si pressé, jene suis pas un marieur!" (Đừngvội vàngnhư vậy, tôikhôngphải là mộtngười làm mối đâu!)
Biến thểcủatừ:
Marier: động từ "marier" có nghĩa là kết hônhoặclàm lễcưới. Ví dụ: "Ils vont se marier l'année prochaine." (Họsẽkết hônvàonămtới.)
Mariage: danh từ "mariage" nghĩa là hôn nhân. Ví dụ: "Le mariageestuneétape importante dans la vie." (Hôn nhân là mộtgiai đoạnquan trọngtrongcuộc đời.)
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Entremetteur: cũngcó nghĩa là người làm mối, nhưngcó thểmangnghĩahơicổ điểnhơn.
Cupidon: thườngđượcdùngđểchỉmộtngười làm mối mộtcáchlãng mạn, lấycảm hứngtừ vịthần tình yêu trongthần thoại La Mã.
Cáchsử dụngnâng cao:
"Il a toujours eu un talentnaturelpourêtremarieur, il sait qui conviendrait le mieux à qui." (Anhấyluôn có tài năngtự nhiêntrongviệc làm mối, anhấybiếtaisẽ phù hợp nhấtvớiai.)
Idioms vàcụmđộng từ:
Faire le marieur: có nghĩa là "làm người làm mối", sử dụngtrongtình huống khi aiđócố gắnggiới thiệuhaingườivới nhau.
Ví dụ: "Elle adore faire le marieurentre ses amis." (Côấyrấtthíchlàm người làm mối giữanhữngngườibạncủamình.)
Lưu ý:
Từ "marieur" thườngđượcdùngtrongngữ cảnhthân mậthoặcvui vẻ, khôngphảilúcnàocũngmangý nghĩanghiêm túc. Trongmộtsốngữ cảnh, người tacó thểcảm thấykhôngthoải mái khi bịgiới thiệubởimột "marieur", vì vậycầnchú ýđếncảm xúccủangườikhác khi sử dụngtừnày.