Characters remaining: 500/500
Translation

marée

Academic
Friendly

Từ "marée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (féminin) có nghĩa chính là "thủy triều" hoặc "nước triều". Thủy triều là sự biến đổi của mực nước biển xảy ra do tác động của lực hấp dẫn từ Mặt trăng Mặt trời.

Các nghĩa chính của từ "marée":
  1. Nước triều: Đâynghĩa chính của từ. Ví dụ:

    • marée haute: nước triều lên (thủy triều cao)
    • marée basse: nước triều xuống (thủy triều thấp)
    • marée montante: nước triều lên
    • marée descendante: nước triều xuống
  2. Hải sản tươi: Từ này còn được sử dụng để chỉ những hải sản được đánh bắt trong thời gian nước triều lên. Ví dụ:

    • poisson de marée: biển tươi, hải sản tươi.
  3. Mùi hải sản: Khi nói về "odeur de marée", có nghĩamùi biển tươi, thường gợi lên hình ảnh của biển cả.

  4. Đám đông: "Marée" cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng để chỉ một đám đông người. Ví dụ:

    • une marée humaine: một đám đông người.
    • une marée de bonheur: một làn hạnh phúc tràn ngập.
Một số cụm từ cách sử dụng nâng cao:
  • arriver comme marée en carême: đến rất đúng lúc, tức là xuất hiện một cách kịp thời.
  • contre vents et marée: bất chấp mọi trở ngại, nói về việc vượt qua khó khăn để đạt được điều đó.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • flot: dòng nước, sóng, có thể được dùng để chỉ những dòng nước lớn (không nhất thiết là thủy triều).
  • vague: sóng, thường dùng để nói về những sóng lớn trên biển.
Một số idioms liên quan:
  • marée montante: có thể được sử dụng để nói về sự phát triển hoặc tăng trưởng, ví dụ trong kinh doanh hay xã hội.
  • une marée d'émotions: một làn sóng cảm xúc, diễn tả cảm xúc mãnh liệt ai đó đang trải qua.
{{marées}}
danh từ giống cái
  1. nước triều, thủy triều
    • Marée descendante
      nước triều xuống
  2. biển tươi, hải sản tươi
    • Odeur de marée
      mùi biển tươi
    • Train de marée
      xe lửa chở hải sản tươi
  3. (nghĩa bóng) đám đông, làn
    • Une marée humaine envahit la place
      một đám đông người
  4. tràn ngập quảng trường
    • Une marée de bonheur montait en lui
      một làn hạnh phúc tràn ngập lòng anh ta
    • arriver comme marée en carême
      đến rất đúng lúc
    • contre vents et marée
      bất chấp mọi trở ngại

Comments and discussion on the word "marée"