Characters remaining: 500/500
Translation

moutier

Academic
Friendly

Từ "moutier" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nguồn gốc từ tiếng Latinh "monasterium". Từ này thường được sử dụng để chỉ một tu viện, tức là nơi các tu sĩ sống thực hành tôn giáo.

Định nghĩa:
  • Moutier (danh từ giống đực): Tu viện, nơingụ của các tu sĩ, nơi diễn ra các hoạt động tôn giáo.
Ví dụ sử dụng:
  1. Moutier de Saint-Benoît - Tu viện Saint-Benoît.

    • "Le Moutier de Saint-Benoît est célèbre pour son architecture." (Tu viện Saint-Benoît nổi tiếng với kiến trúc của .)
  2. Visite d'un moutier - Tham quan một tu viện.

    • "Nous avons fait une visite d'un moutier historique pendant nos vacances." (Chúng tôi đã tham quan một tu viện lịch sử trong kỳ nghỉ của mình.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Expressions:
    • "Être en moutier" - Nghĩasống cuộc sống tu hành ( ít phổ biến).
    • "Moutier" cũng có thể được dùng một cách ẩn dụ để chỉ một nơi yên tĩnh, thanh tịnh, nơi người ta có thể tìm thấy sự bình an.
Phân biệt các biến thể:
  • Monastère: Đây cũngmột danh từ chỉ tu viện, nhưng "monastère" thường được sử dụng rộng rãi hơn không chỉ định một địa điểm cụ thể như "moutier".
  • Moutier có thểtừ cổ ít được sử dụng trong ngữ cảnh hiện đại, trong khi "monastère" là từ thông dụng hơn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Monastère: Như đã đề cậptrên, đâytừ đồng nghĩa phổ biến hơn.
  • Abbaye: Tu viện lớn, thường chỉ những tu viện quy mô lớn hơn tổ chức rõ ràng hơn.
Một số idioms liên quan (nếu ):
  • "Se retirer dans un moutier" - Tìm kiếm sự tĩnh lặng, rút lui vào một nơi bình yên để suy ngẫm.
Cụm động từ:
  • Không cụm động từ cụ thể nào liên quan đến "moutier", nhưng bạn có thể sử dụng "visiter un moutier" (thăm một tu viện) hoặc "habiter dans un moutier" (sống trong một tu viện).
danh từ giống đực
  1. (từ nghĩa ) như monastère

Comments and discussion on the word "moutier"