Characters remaining: 500/500
Translation

múm

Academic
Friendly

Từ "múm" trong tiếng Việt có nghĩa chính hành động mím môi lại phồng lên. Từ này thường được sử dụng để miêu tả trạng thái của khuôn mặt khi bạn cố gắng làm cho môi nhỏ lại phồng lên, tạo ra một hình ảnh dễ thương, thường thấy khi trẻ em chơi đùa hoặc khi người lớn làm điệu.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Múm" có thể hiểu khi bạn làm cho môi không mở ra, ngược lại, lại khép lại trong khi lại phồng lên. Hành động này có thể diễn ra khi bạn đang cố gắng ăn một cái đó (như kẹo) không muốn để rớt ra ngoài hoặc đơn giản chỉ một cử chỉ đáng yêu.
  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: " múm khi nhìn thấy chiếc bánh ngon." ( làm động tác mím môi phồng khi thấy bánh.)
    • Câu nâng cao: "Khi chụp hình, em thường múm để trông dễ thương hơn." (Em làm hành động phồng mím môi để tạo dáng chụp hình.)
  3. Biến thể từ "múm":

    • Múm mím: Kết hợp giữa "múm" "mím", có thể dùng để nhấn mạnh hành động phồng khép môi.
    • Múm : Thường được dùng để chỉ trạng thái phồng lên không nhấn mạnh đến việc mím môi.
  4. Từ đồng nghĩa từ liên quan:

    • Mím: Hành động khép môi lại, nhưng không nhất thiết ý nghĩa phồng .
    • Phồng: Có nghĩalàm cho một vật (như ) nở ra hoặc tròn lên. Dùng để mô tả trạng thái không cần phải hành động mím môi.
    • Mầm: Trong ngữ cảnh khác, "múm" cũng có thể liên quan đến sự phát triển của thực vật, như "cái mầm cây đã múm", có nghĩacái mầm cây đã bắt đầu nhú lên khỏi mặt đất.
  5. Nghĩa khác:

    • Trong một số ngữ cảnh, "múm" có thể được sử dụng một cách vui vẻ để chỉ sự đáng yêu, dễ thương của ai đó khi họ hành động phồng . dụ: "Chú mèo múm trông thật dễ thương." (Chú mèo có vẻ mặt phồng rất dễ thương.)
Kết luận:

Từ "múm" không chỉ đơn thuần một hành động còn mang đến cảm giác dễ thương, đáng yêu trong giao tiếp.

  1. đg. Mím môi lại phồng lên.
  2. t. Mới mọc nhú lên: Cái mầm cây đã múm.

Comments and discussion on the word "múm"