Characters remaining: 500/500
Translation

nâng

Academic
Friendly

Từ "nâng" trong tiếng Việt có nghĩa chính dùng tay để đỡ đưa một vật lên cao hoặc đỡ dậy một người nào đó. Đây một động từ rất thường gặp trong giao tiếp hàng ngày nhiều cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Nâng: Dùng tay đỡ đưa lên cao. dụ: "Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày" (câu này có thể hiểu khi ai đó cần giúp đỡ, người khác sẽ dùng tay để nâng họ lên).
  2. Nâng: Đỡ dậy. dụ: "Chị ngã, em nâng" (nghĩa là khi chị ngã, em sẽ giúp chị đứng dậy).
dụ sử dụng:
  • Nâng cao: "Chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường." (Ở đây, "nâng cao" có nghĩacải thiện, làm cho ý thức của mọi người tốt hơn).
  • Nâng đỡ: "Gia đình nơi nâng đỡ nhau trong những lúc khó khăn." (Có nghĩagia đình giúp đỡ hỗ trợ nhau).
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Nâng tầm" có nghĩacải thiện hoặc làm cho một cái đó trở nên tốt hơn về chất lượng hoặc giá trị. dụ: "Chúng ta cần nâng tầm sản phẩm Việt Nam trên thị trường quốc tế."
  • "Nâng niu" có nghĩachăm sóc bảo vệ một cách cẩn thận. dụ: " thường nâng niu từng kỷ vật trong nhà."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Nâng lên: Diễn tả hành động đưa cái đó lên cao hơn.
  • Nâng xuống: Diễn tả hành động hạ thấp cái đó xuống.
  • Nâng nhẹ: Hành động nâng không quá mạnh, chỉ cần một lực nhẹ.
Từ gần giống:
  • Đỡ: Cũng có nghĩa giúp ai đó đứng dậy hoặc hỗ trợ một vật nào đó.
  • Cầm: Hành động nắm giữ một vật nhưng không nhất thiết phải đưa lên cao.
Từ đồng nghĩa:
  • Nâng đỡ: Giúp đỡ, hỗ trợ.
  • Cải thiện: Làm cho một cái đó tốt hơn.
Từ liên quan:
  • Nâng cao, nâng cấp, nâng niu, nâng tầm.
  1. đgt 1. Dùng tay đỡ đưa lên cao: Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày (K). 2. Đỡ dậy: Chị ngã em nâng (tng).

Comments and discussion on the word "nâng"