Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
néo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. 1. Đồ làm bằng hai đoạn tre nối với nhau bằng một đoạn thừng, dùng để cặp lúa mà đập. 2. Thanh tre hay gỗ dùng để xoắn một vòng dây cho chặt. II. đg. Xoắn chặt bằng cái néo. Già néo đứt giây. Làm găng quá nên hỏng việc.
Related search result for "néo"
Comments and discussion on the word "néo"