Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngấy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Chán vì nhiều mỡ, sợ mỡ: Ngấy thịt mỡ. 2. Chán ghét vì đã quá quen: Xem hát mãi, ngấy lắm rồi. Ngấy đến mang tai. Chán đến cực độ: Suốt một tuần ăn thịt mỡ, ngấy đến mang tai.
Related search result for "ngấy"
Comments and discussion on the word "ngấy"