Characters remaining: 500/500
Translation

nhẩm

Academic
Friendly

Từ "nhẩm" trong tiếng Việt có nghĩalàm một việc đó một cách nhẹ nhàng, nhanh chóng, hoặc không cần quá nhiều sự tập trung. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dưới đây một số giải thích dụ cụ thể:

1. Nghĩa cơ bản của từ "nhẩm":
  • Ôn lại trong trí: Khi bạn nhẩm một bài học, có nghĩabạn đang lặp lại hoặc ôn lại kiến thức bạn đã học trước đó, nhưng không cần phải viết ra hay đọc to. dụ:

    • "Trước khi kiểm tra, tôi thường nhẩm lại các công thức toán."
  • Khẽ nói trong miệng: Khi bạn nhẩm một bài hát hay một câu thơ, có nghĩabạn hát hoặc đọc một cách nhẹ nhàng, không phát ra âm thanh lớn. dụ:

    • "Trong lớp học, tôi nhẩm theo bài hát yêu thích để không làm ồn."
  • Ăn chặn: Trong một số ngữ cảnh, "nhẩm" còn có nghĩaăn chặn một phần tiền hoặc lợi nhuận không ai biết. dụ:

    • "Ông ấy đã nhẩm mất một số tiền từ quỹ công ty."
2. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Nhẩm tính: Nghĩa là tính toán nhanh trong đầu không cần dùng giấy bút. dụ:

    • "Tôi thường nhẩm tính các chi phí hàng ngày để không bị vượt ngân sách."
  • Nhẩm lại: Có nghĩaôn lại hoặc lặp lại một điều đó. dụ:

    • "Trước khi thuyết trình, tôi đã nhẩm lại các ý chính để không quên."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lặp lại: Có thể hiểu nhắc lại một điều đó bạn đã nghe hoặc đã học.
  • Đọc thầm: Có nghĩađọc trong lòng không phát ra âm thanh.
  • Tính nhẩm: Nghĩa là tính toán trong đầu không cần viết ra.
4. Chú ý phân biệt các biến thể của từ:
  • Nhẩm nhẩm: Có thể hiểu hành động nhẩm một cách nhẹ nhàng hơn, thường chỉ một phần nhỏ, không rõ ràng.
  • Nhẩm tính: Hành động tính toán không sử dụng các công cụ hỗ trợ.
5.
  1. đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.
  2. đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.

Comments and discussion on the word "nhẩm"