Characters remaining: 500/500
Translation

nurture

/'nə:tʃə/
Academic
Friendly

Từ "nurture" trong tiếng Anh có nghĩa nuôi dưỡng, chăm sóc, hoặc giáo dục. có thể được sử dụng để chỉ việc chăm sóc một đứa trẻ, phát triển một kỹ năng nào đó, hoặc thậm chí việc chăm sóc cho một ý tưởng hay dự án.

Định nghĩa:
  • Danh từ (noun): "nurture" đề cập đến sự nuôi dưỡng, sự chăm sóc, hoặc giáo dục.
  • Động từ (verb): "nurture" có nghĩa nuôi nấng, nuôi dưỡng, hoặc giáo dục.
dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "The nurture of children is essential for their development." (Sự nuôi dưỡng trẻ em rất cần thiết cho sự phát triển của chúng.)
    • "Good nurture can lead to successful adults." (Sự nuôi dưỡng tốt có thể dẫn đến những người trưởng thành thành công.)
  2. Động từ:

    • "Parents should nurture their children with love and care." (Cha mẹ nên nuôi nấng con cái bằng tình yêu sự chăm sóc.)
    • "She nurtured her talent for painting from a young age." ( ấy đã nuôi dưỡng tài năng vẽ tranh của mình từ khi còn nhỏ.)
Biến thể của từ:
  • Nurturing (adj): Mang nghĩa nuôi dưỡng, chăm sóc. dụ: "She has a nurturing personality." ( ấy tính cách chăm sóc.)

  • Nurturer (noun): Người nuôi dưỡng, người chăm sóc. dụ: "Teachers are nurturers of knowledge." (Giáo viên những người nuôi dưỡng tri thức.)

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Foster: Thường được sử dụng để chỉ việc nuôi dưỡng hoặc chăm sóc, đặc biệt khi đề cập đến trẻ em không phải con ruột. dụ: "They decided to foster a child." (Họ quyết định nuôi một đứa trẻ không phải con ruột.)
  • Cultivate: Có thể chỉ việc phát triển kỹ năng, tài năng hoặc chất lượng. dụ: "He cultivated a love for music." (Anh ấy đã phát triển một tình yêu với âm nhạc.)
Idioms phrasal verbs:
  • Nurture in a positive environment: Nuôi dưỡng trong một môi trường tích cực, có nghĩa tạo ra điều kiện tốt cho sự phát triển.

  • Nurture relationships: Nuôi dưỡng các mối quan hệ, nghĩa chăm sóc phát triển các mối quan hệ xã hội.

danh từ
  1. đồ ăn
  2. sự nuôi dưỡng
  3. sự giáo dục
ngoại động từ
  1. nuôi nấng, nuôi dưỡng
  2. giáo dục

Comments and discussion on the word "nurture"