Characters remaining: 500/500
Translation

nọc

Academic
Friendly

Từ "nọc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nọc":

Các từ liên quan đồng nghĩa
  • Chất độc: Từ này có nghĩa tương tự với nọc trong ngữ cảnh chất độc.
  • Nọc cổ: Đây một biến thể của từ nọc, thường chỉ về một hình thức tra tấn cổ xưa.
  • Nọc ra: Cách sử dụng này thể hiện hành động kéo căng, có thể dùng trong câu như "Tôi phải nọc ra cho tới khi nào xong bài tập".
Phân biệt chú ý
  • Khi nói đến "nọc" với nghĩa chất độc, bạn nên lưu ý rằng không phải tất cả động vật đều nọc độc.
  • Trong các ngữ cảnh trò chơi tra tấn, "nọc" có thể mang nghĩa tiêu cực, vậy cần sử dụng cẩn thận để tránh gây hiểu lầm.
  1. d. Chất nước độccơ thể của một số động vật như rắn, rết, ong.
  2. d. Phần bài tổ tôm hay tài bàn để chung cho cả làng bốc : Bốc nọc.
  3. 1. d. Cọc đóng xuống đất để buộc người căng ra đánh, xưa bọn vua quan vẫn dùng để tra tấn. 2. Cg. Nọc cổ. đg. Đóng hai cái nọc căng thẳng người ra đánh. Ngr. Căng người ra đánh : Nọc ra cho mấy roi.

Comments and discussion on the word "nọc"