Characters remaining: 500/500
Translation

occur

/ə'kə:/
Academic
Friendly

Từ "occur" một nội động từ trong tiếng Anh, có nghĩa "xảy ra", "xuất hiện" hoặc "nảy ra" (đối với ý nghĩ). Đây một từ rất hữu ích thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa
  1. Xảy ra: Khi một sự kiện, hiện tượng hay tình huống nào đó diễn ra.
  2. Nảy ra (ý nghĩ): Khi một ý tưởng hoặc suy nghĩ xuất hiện trong tâm trí.
dụ sử dụng
  1. Sự kiện xảy ra:

    • "The accident occurred on the highway." (Sự cố đã xảy ra trên đường cao tốc.)
    • "Several misprints occur on the first page." (Nhiều lỗi in sai tìm thấytrang nhất.)
  2. Nảy ra ý nghĩ:

    • "It occurs to me that we should leave early." (Tôi chợt nảy ra ý nghĩ rằng chúng ta nên rời đi sớm.)
    • "It never occurred to him to ask for help." (Anh ta chưa bao giờ nghĩ đến việc xin giúp đỡ.)
Các biến thể
  • Occurrence (danh từ): Một sự kiện hay hiện tượng xảy ra.
    • dụ: "The occurrence of heavy rain caused flooding." (Sự xuất hiện của mưa lớn đã gây ra lụt.)
Các từ gần giống
  • Happen: Cũng có nghĩa xảy ra, nhưng thường dùng cho sự kiện không kế hoạch.

    • dụ: "What happened at the party last night?" (Chuyện đã xảy rabữa tiệc tối qua?)
  • Take place: Nghĩa tương tự nhưng thường chỉ những sự kiện kế hoạch hoặc được tổ chức.

    • dụ: "The concert will take place next week." (Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra vào tuần tới.)
Từ đồng nghĩa
  • Arise: Xuất hiện, nảy sinh (thường dùng cho vấn đề hoặc tình huống).
  • Occur: Sử dụng trong ngữ cảnh tương tự.
Idioms Phrasal Verbs
  • Occur to someone: Nảy ra trong đầu ai đó.
    • dụ: "It just occurred to me that I left the oven on." (Tôi vừa nghĩ rằng mình đã để nướng bật.)
nội động từ
  1. xảy ra, xảy đên
  2. nảy ra (ý nghĩ)
    • it occurs to me that
      tôi chợt nảy ra ý nghĩ
  3. xuất hiện, tìm thấy
    • several misprints occur on the first page
      nhiều lỗi in sai tìm thấytrang nhất

Words Containing "occur"

Words Mentioning "occur"

Comments and discussion on the word "occur"