Characters remaining: 500/500
Translation

phô

Academic
Friendly

Từ "phô" trong tiếng Việt có nghĩabày ra, thể hiện ra ngoài một cách rõ ràng, dễ thấy, thường để gây ấn tượng hoặc để khoe khoang điều đó. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống người ta muốn thể hiện một cách rõ ràng, nổi bật về một điều đó.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Phô" có thể hiểu việc bày tỏ, thể hiện một cách rõ ràng, đôi khi mang ý nghĩa là phô trương để gây sự chú ý từ người khác.
  2. dụ sử dụng:

    • Cơ bản:
    • Nâng cao:
  3. Biến thể của từ:

    • "Phô bày": Nghĩa là trình bày, thể hiện một cách rõ ràng. dụ: "Họ phô bày những sản phẩm mới tại triển lãm."
    • "Phô trương": Mang ý nghĩa tương tự nhưng thường sắc thái tiêu cực hơn, nhấn mạnh vào sự khoe khoang. dụ: " ấy rất phô trương về chiếc xe mới của mình."
  4. Từ gần giống:

    • "Bày": Cũng có nghĩasắp xếp, trình bày, nhưng không nhất thiết mang nghĩa khoe. dụ: "Bày đồ ăn lên bàn."
    • "Thể hiện": Nghĩa là trình bày một cách rõ ràng, cũng có thể bao hàm cả việc khoe nhưng không nhất thiết. dụ: " ấy thể hiện tài năng vẽ tranh của mình."
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Khoe": Cũng mang nghĩa là làm cho người khác thấy điều đó mình tự hào, thường mang tính khoe khoang. dụ: "Anh ấy khoe chiếc điện thoại mới."
    • "Trình bày": Nghĩa là thể hiện một cách rõ ràng, không mang sắc thái khoe khoang.
  1. đg. Cg. Phô bày. Bày ra để khoe: Phô quần áo mới.

Comments and discussion on the word "phô"