Characters remaining: 500/500
Translation

poetic

/pou'etik/
Academic
Friendly

Từ "poetic" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "thuộc về thơ ca" hoặc " chất thơ". Khi chúng ta nói điều đó "poetic", chúng ta thường ám chỉ rằng không chỉ đẹp còn tràn đầy cảm xúc ý nghĩa sâu sắc, giống như những chúng ta thường thấy trong thơ ca.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Poetic" mô tả những thứ liên quan đến thơ, hoặc chất thơ, tức là có vẻ đẹp, sự lãng mạn, cảm xúc mạnh mẽ.
  2. Biến thể:

    • "Poetical": Đây một dạng khác của từ "poetic", cũng mang nghĩa tương tự. Tuy nhiên, "poetical" thường được dùng trong văn cảnh chính thức hơn.
  3. Sử dụng trong câu:

    • Câu đơn giản: "Her description of the sunset was very poetic." (Cách miêu tả hoàng hôn của ấy rất nên thơ.)
    • Câu phức tạp: "The author used poetic language to evoke strong emotions in the readers." (Tác giả đã sử dụng ngôn ngữ thơ ca để gợi lên những cảm xúc mạnh mẽ trong độc giả.)
  4. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Poetic justice": Đây một cụm từ thể hiện sự khen thưởng cho điều tốt trừng phạt cho điều xấu. dụ: "In the end, the villain received poetic justice." (Cuối cùng, kẻ ác đã nhận được sự trừng phạt xứng đáng.)
    • "Poetic licence": Cụm từ này chỉ sự tự do sáng tạo trong nghệ thuật, thường việc phá vỡ quy tắc để tạo ra hiệu ứng nghệ thuật. dụ: "The filmmaker took poetic licence to enhance the story." (Đạo diễn đã sử dụng sự phóng túng về niêm luật để làm nổi bật câu chuyện.)
  5. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Từ đồng nghĩa: "Lyrical", "Romantic", "Artistic".
    • Từ gần nghĩa: "Expressive" (biểu cảm), "Imaginative" (tưởng tượng).
  6. Chú ý:

    • Khi sử dụng từ "poetic", bạn nên lưu ý rằng thường được gắn với các tác phẩm nghệ thuật, văn học, hoặc những tình huống mang tính chất lãng mạn, sâu sắc.
    • "Poetic" không chỉ đơn thuần về hình thức, còn liên quan đến cảm xúc ý nghĩa truyền tải.
tính từ ((cũng) poetical)
  1. (thuộc) thơ, (thuộc) thơ ca; (thuộc) nhà thơ
  2. hợp với thơ, hợp với nhà thơ
  3. chất thơ, đầy thi vị, nên thơ
Idioms
  • poetic justice
    sự khen thưởng cái tốt trừng phạt cái xấu
  • poetic licence
    sự phóng túng về niêm luật (thơ)

Comments and discussion on the word "poetic"